Khám phá 17 dòng xe tải 5 tấn phù hợp với nhu cầu thị trường hiện nay

Dòng xe tải 5 tấn

Tìm kiếm một chiếc xe tải 5 tấn giá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng luôn là bài toán nan giải đối với các tài xế. Trong bài viết này, Ô tô Phú Mẫn xin chia sẻ thông tin hữu ích giúp quý khách lựa chọn xe 5 tấn giá tốt nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và ưu đãi tốt nhất. 

5 Lưu ý để mua xe tải 5 tấn phù hợp

Ô tô Phú Mẫn cung cấp hướng dẫn chi tiết giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt khi lựa chọn xe tải 5 tấn:

Xác định nhu cầu sử dụng

  • Xác định tải trọng hàng hóa cần vận chuyển thường xuyên.
  • Lựa chọn loại thùng xe phù hợp với mặt hàng kinh doanh (thùng lửng, thùng kín, thùng bạt,…).
  • Xem xét địa hình di chuyển (đường trường, đường nội thành,…).

Đánh giá các thương hiệu xe tải 5 tấn

  • Tham khảo các dòng xe phổ biến như Daewoo, Dongfeng, Faw, Fuso, Jac, TMT, Veam, Hyundai, Isuzu, Ollin,…
  • So sánh giá bán, chất lượng, xuất xứ và chế độ bảo hành của các dòng xe.
  • Đọc đánh giá của người dùng và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia.
Kinh nghiệm khi mua xe tải 5 tấn
Kinh nghiệm khi mua xe tải 5 tấn

Tìm hiểu chi tiết về các dòng xe

  • Thiết kế ngoại thất và nội thất.
  • Động cơ, khung gầm, cầu và hộp số.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu và khí thải.
  • Các tính năng an toàn và tiện nghi.

Lựa chọn nhà cung cấp uy tín

  • Tham khảo giá bán từ nhiều đại lý khác nhau.
  • Tìm hiểu về dịch vụ hậu mãi và bảo hành của nhà cung cấp.
  • Trực tiếp lái thử xe để trải nghiệm thực tế.

Yếu tố tài chính

  • Xác định ngân sách đầu tư cho việc mua xe.
  • Tham khảo các chương trình ưu đãi và hỗ trợ trả góp.
  • Tính toán chi phí vận hành và bảo dưỡng xe.

Lưu ý rằng, bạn không nên chỉ tập trung vào giá rẻ mà cần quan tâm đến chất lượng và độ bền của xe. Nên chọn xe có tải trọng phù hợp với nhu cầu thực tế để tránh lãng phí chi phí. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo dịch vụ hậu mãi và bảo hành tốt nhất.

Top 17 dòng xe tải 5 tấn phổ biến từ các hãng

Hãng xe tải Hino

Hino 5 Tấn XZU730L

Sức mạnh tiềm ẩn:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 7.285 x 2.055 x 2.255 mm, mang đến sự linh hoạt trong vận hành.
  • Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 5.650 x 2.050 x 605/1.950 mm, tối ưu hóa khả năng chở hàng.
  • Chiều dài cơ sở 4.200 mm, đảm bảo sự ổn định và cân bằng khi di chuyển.

Động cơ mạnh mẽ:

  • Động cơ diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước.
  • Dung tích xi-lanh 4009 cc, sản sinh công suất cực đại 150 Ps tại 2.800 vòng/phút.
  • Momen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.400 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.

Vượt trội mọi hành trình:

  • Tốc độ tối đa 107 km/h, tiết kiệm thời gian di chuyển.
  • Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít, đảm bảo hành trình dài.

Giá cả cạnh tranh:

  • Giá xe tải Hino 5 tấn XZU730L với thùng bạt: 748.000.000 VNĐ.
  • Giá xe tải Hino 5 tấn cũ XZU730L dao động từ 395 triệu đồng, phù hợp với nhiều ngân sách.
Hãng xe tải Hino 5 tấn phổ biến
Hãng xe tải Hino 5 tấn phổ biến

Hino 5 Tấn Dutro WU342-130HD

Kích thước linh hoạt:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 6.225 x 1.990 x 2.980 mm, dễ dàng di chuyển trong thành phố.
  • Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 4.440 x 1.830 x 1.850 mm, tối ưu hóa khả năng chở hàng.
  • Chiều dài cơ sở 3.380 mm, mang đến sự linh hoạt và ổn định khi vận hành.

Động cơ mạnh mẽ:

  • Sử dụng động cơ Diesel HINO W04D-TR nhập khẩu từ Indonesia, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 2.
  • Công suất cực đại 92 Kw tại 2.700 vòng/phút, giúp xe vận hành mạnh mẽ.
  • Momen xoắn cực đại 420 N.m tại 1.800 vòng/phút, cho khả năng leo dốc và tải nặng ấn tượng.
  • Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi giúp xe vận hành mượt mà, êm ái.

Giá cả hợp lý:

  • Giá xe tải Hino 5 tấn Dutro WU342-130HD: 545.000.000 VNĐ, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Hino 5 tấn thùng 4,4 m – Dutro XZU342L-130HD Euro 4 

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.010 x 1.955 x 2.140 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 4.400 x 1.850 x 1.790 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.380 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 225 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
  • Dung tích xi-lanh: 4.009 cm3
  • Công suất cực đại: 136 Ps tại 2.500 vòng/phút
  • Momen xoắn cực đại: 390 N.m tại 1.400 vòng/phút
  • Tốc độ tối đa: 104 km/h
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 100 lít

Giá bán:

  • Thùng bạt: 600.000.000 VNĐ

Hãng xe tải Hyundai

Hyundai 5 tấn HD99

Kích thước:

  • Tổng thể: 5.160 x 2.060 x 2.360 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 3.200 x 1.880 x 650 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 2.750 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Dung tích xi-lanh: 3.907 cm3
  • Công suất cực đại: 88 Kw tại 2.900 vòng/phút

Giá bán:

  • Mới: 770.000.000 VNĐ (xe chở gia cầm)
  • Cũ: 225 triệu đồng – dao động tùy vào năm sản xuất và loại thùng
Hãng xe tải Hyundai 5 tấn
Hãng xe tải Hyundai 5 tấn

Hyundai 5 tấn HD120

Kích thước:

  • Tổng thể: 8.660 x 2.340 x 3.800 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 6.340 x 2.200 x 2.600 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 4.895 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Dung tích xi-lanh: 6.606 cm3
  • Công suất cực đại: 144 Kw tại 2.500 vòng/phút

Giá bán:

  • Xe chở gia cầm: 1.280.000.000 VNĐ

Hyundai 5 tấn HD88

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.245 x 2.190 x 2.920 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 4.410 x 2.050 x 760/1.850 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.375 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp khí nạp
  • Công suất cực đại: 88 Kw tại 2.900 vòng/phút
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 100 lít
  • Mức tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/100km (chạy đủ tải, vận tốc 40 – 70 km/h)

Giá bán:

  • Thùng lửng: 615.000.000 VNĐ
  • Thùng mui bạt, mui kín: 620.000.000 VNĐ

Giá xe cũ:

  • Dao động từ 225 triệu đồng, phụ thuộc vào năm sản xuất và loại thùng kèm theo xe.

Hãng xe tải Isuzu

Isuzu 5 tấn NQR75LE4

Kích thước:

  • Tổng thể: 7.405 x 2.170 x 2.370 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 5.780 x 2.090 x 2.050 mm (Dài x Rộng x Cao) (thùng mui kín)
  • Chiều dài cơ sở: 4.175 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 225 mm
  • Vòng quay tối thiểu: 8 m

Động cơ:

  • Hệ thống phun nhiên liệu điện tử, tăng áp và làm mát khí nạp
  • Công suất cực đại: 155 Ps tại 2.600 vòng/phút
  • Momen xoắn cực đại: 419 N.m tại 1.600 – 2.600 vòng/phút

Giá bán:

  • Thùng kín: 785.000.000 VNĐ
  • Thùng bảo ôn: 935.000.000 VNĐ

Giá xe cũ:

  • Dao động từ 390 triệu đồng, phụ thuộc vào năm sản xuất và loại thùng kèm theo xe.
Xe tải 5 tấn hãng Isuzu
Xe tải 5 tấn hãng Isuzu

Isuzu 5 tấn NQR75ME4

Kích thước:

  • Tổng thể: 8.060 x 2.255 x 3.170 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 6.100 x 2.135 x 2.050 mm (Dài x Rộng x Cao) (thùng lửng)
  • Chiều dài cơ sở: 4.475 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Công suất cực đại: 114 Kw tại 2.600 vòng/phút

Giá bán:

  • Thùng lửng: 795.000.000 VNĐ
  • Thùng đông lạnh: 1.164.000.000 VNĐ

Giá xe cũ:

  • Dao động từ 390 triệu đồng, phụ thuộc vào năm sản xuất và loại thùng kèm theo xe.

Hãng xe tải Jac

Jac 5 tấn HFC 1061K3

Kích thước:

  • Tổng thể: Dài x Rộng x Cao = 7.180 x 2.330 x 3.070 mm
  • Thùng xe:
    • Thùng lửng: Dài x Rộng x Cao = 5.180 x 2.010 x 535 mm
    • Thùng mui bạt: Dài x Rộng x Cao = 5.320 x 2.200 x 780/1.920 mm
    • Thùng mui kín: Dài x Rộng x Cao = 5.320 x 2.200 x 1.920 mm
  • Chiều dài cơ sở: 3.840 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 220 mm
  • Vòng quay tối thiểu: 8,32 m

Động cơ:

  • Loại: Diesel CY4102BZLQ, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
  • Dung tích xi lanh: 3.856 cm3
  • Công suất: 118 Ps
  • Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu trực tiếp điện tử

Giá bán:

  • Thùng lửng: 335.000.000 VNĐ
Dòng xe tải Jac 5 tấn
Dòng xe tải Jac 5 tấn

Jac 5 tấn L500

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.160 x 2.200 x 3.020 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe:
    • Thùng lửng: 4.180 x 1.960 x 400 mm (Dài x Rộng x Cao)
    • Thùng mui bạt: 4.260 x 2.050 x 750/1.900 mm (Dài x Rộng x Cao)
    • Thùng mui kín: 4.260 x 2.050 x 1.900 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.308 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 200 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel FEV tiên tiến của Đức
  • Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu trực tiếp
  • Tiết kiệm nhiên liệu: 3 lít/100km
  • Công suất cực đại: 105 Ps tại 3.600 vòng/phút
  • Momen xoắn cực đại: 345 N.m tại 1.600 – 2.800 vòng/phút

Giá bán:

  • Thùng bạt: 458.000.000 VNĐ
  • Thùng kín: 459.000.000 VNĐ

Jac 5 tấn N500

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.150 x 2.200 x 3.120 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 4.330 x 2.100 x 1.900 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.308 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 220 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, làm mát bằng nước
  • Công nghệ: Isuzu tiêu chuẩn Euro 4
  • Ưu điểm: Chất lượng tốt, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái
  • Công suất cực đại: 112 Kw tại 3.200 vòng/phút

Giá bán:

  • Thùng kín: 420.000.000 VNĐ
  • Giá xe cũ: 260 triệu đồng (tùy thuộc vào năm sản xuất và loại thùng)

Hãng xe tải Thaco

Thaco Ollin 500B

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.050 x 1.940 x 2.880 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe:
    • Thùng lửng: 4.250 x 1.840 x 1.830 mm (Dài x Rộng x Cao)
    • Thùng mui bạt: 4.250 x 1.870 x 1.840 mm (Dài x Rộng x Cao)
    • Thùng mui kín: 4.285 x 1.850 x 1.750 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.360 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel, kiểu YZ4102ZLQ
  • Cấu tạo: 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng khí nạp
  • Trang bị: Turbo tăng áp
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro II
  • Công suất cực đại: 81 Kw tại 2.900 vòng/phút
  • Momen xoắn lớn nhất: 310 Kgm tại 1.600 vòng/phút

Giá bán:

  • Mới: 383.600.000 VNĐ
  • Cũ: 248 triệu đồng (tùy thuộc vào năm sản xuất và loại thùng)
Xe tấn 5 tấn thương hiệu Thaco
Xe tấn 5 tấn thương hiệu Thaco

Thaco Ollin 500E4

Kích thước:

  • Tổng thể: 6.210 x 2.150 x 2.290 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 4.350 x 2.020 x 400 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.360 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 195 mm

Động cơ:

  • Loại: Diesel
  • Cấu tạo: 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước
  • Hệ thống làm mát: Khí nạp
  • Phun nhiên liệu: Điều khiển điện tử (ECU)
  • Công suất cực đại: 113 Ps tại 2.900 vòng/phút
  • Momen xoắn cực đại: 320 N.m tại 1.200 – 1.600 vòng/phút

Giá bán:

  • Giá xe mới: 439.000.000 VNĐ

Các dòng xe tải 5 tấn khác

Xe tải 5 tấn Hoa Mai

Kích thước:

  • Tổng thể: 5.840 x 2.250 x 2.740 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 3.750 x 2.080 x 750 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 3.250 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 280 mm
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6,61 m

Động cơ:

  • Công suất cực đại: 90/2800 Kw/(vòng/phút)
  • Momen xoắn cực đại: 350/1800 N.m/(vòng/phút)

Giá bán: 440.000.000 VNĐ

Xe tải Veam 5 tấn VT490

Kích thước:

  • Tổng thể: 7.910 x 2.250 x 3.040 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Thùng xe: 6.035 x 2.080 x 790/1.870 mm (Dài x Rộng x Cao)
  • Chiều dài cơ sở: 4.500 mm

Động cơ:

  • Loại: Hyundai
  • Ưu điểm: Mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành hợp lý
  • Công suất cực đại: 96 Kw tại 2.900 vòng/phút

Giá bán:

  • Mới: 550.000.000 VNĐ
  • Cũ: 210 triệu đồng (tùy thuộc vào năm sản xuất và loại thùng)
Xe tải Veam 5 tấn VT490
Xe tải Veam 5 tấn VT490

Xe tải Faw 5.85 tấn

Điểm nổi bật:

  • Phù hợp cho vận chuyển ô tô và hàng hóa cồng kềnh.
  • Động cơ FAW mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu (10-11 lít/100km).
  • Cabin rộng rãi, 3 chỗ ngồi, 1 giường nằm, tiện nghi cho tài xế.
  • Khung gầm và chassis chịu tải cao, phù hợp mọi địa hình.
  • Thùng hàng siêu dài 9.8m, chắc chắn, rộng rãi.
  • Bình dầu 400 lít, tiết kiệm thời gian nạp nhiên liệu.
  • Bảo hành 1 năm hoặc 100.000km.

Ưu điểm:

  • Chất lượng động cơ tốt.
  • Thoải mái cho người lái.
  • Hệ thống đại lý rộng khắp, bảo hành, bảo dưỡng dễ dàng.

Giá bán: 490 – 530 triệu đồng (tùy theo tùy chọn).

Xe tải nhẹ Vinamotor K6

Vinamotor K6 là dòng xe tải nhẹ được lắp ráp hoàn toàn tại Việt Nam, sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại từ Hyundai Hàn Quốc. Xe nổi bật với khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và giá thành hợp lý, là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và cá nhân kinh doanh vận tải.

Điểm nổi bật:

  • Động cơ Nissan ZD30D15-5N: Tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
    • Mức tiêu hao nhiên liệu:
      • Chở tải: 11 lít/100km
      • Không chở tải: 8,7 lít/100km
  • Khả năng chịu tải:
    • Tải trọng cho phép: 5 tấn
    • Khung gầm nhập khẩu đồng bộ
    • Hệ thống nhíp đôi 2 tầng, tổng cộng 10 lá nhíp
    • Cầu trước chịu tải 4.2 tấn
    • Cầu sau chịu tải 5 tấn
  • Hệ thống cân bằng và thụt đỡ: Đảm bảo sự êm ái và ổn định khi vận hành trên đường gồ ghề.
  • Cabin rộng rãi: Mang đến không gian thông thoáng cho người lái.

Mức giá thị trường: 572 – 577 triệu đồng (tùy thuộc vào các tùy chọn của xe).

Xe tải nhẹ Vinamotor K6
Xe tải nhẹ Vinamotor K6

Ô tô Phú Mẫn đã mang đến cho bạn danh sách 17 xe tải 5 tấn được tổng hợp từ nhiều thương hiệu uy tín.Hãy đến ngay showroom Ô tô Phú Mẫn Bình Dương để lựa chọn cho mình một chiếc xe tải 5 tấn phù hợp nhất! Bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết về xe tải trên website của chúng tôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ PHÚ MẪN

Địa chỉ: 34D Phạm Văn Chiêu, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

Showroom: 10/9 Quốc Lộ 13, KP Tây, P. Vĩnh Phú, TP.Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0906.639.577 – 1900.2525.34