Loại phương tiện | Ô tô chở rác |
Nhãn hiệu số loại | JAC N650-TB1 |
Xuất xứ | Việt Nam |
Năm sản xuất | 2022 |
Chất lượng | Mới 100% |
Màu sắc | Trắng – (hoặc) Xanh |
Công thức bánh xe | 4×2 |
Số người cho phép chở | 03 người |
Xe cơ sở | JAC N650-TB1 |
2. Trọng lượng | 794 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Tổng tải trọng | 10.800 kg* |
Tự trọng | 6.155 kg* |
Tải trọng | 4.500 kg* |
Kích thước | Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Chiều dài cơ sở | 3.855 mm |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) | 7190 x 2180 x 2810 mm |
4. Động cơ | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
Model | D30TCIE1 |
Loại | Động cơ Diesel , 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
Công suất cực đại | 115 kW/ 3200 v/ph |
Moomen xoắn cực đại | 400N/m – (1.500 – 1.700vòng/phút) |
Dung tích xylanh | 2.977 cc |
Tỷ số nén | 17:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Loại hộp số | Theo xe |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
7. Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
8.Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh khí xả | có |
9. Cỡ lốp | 8.25 – 16 |
10. Tốc độ cực đại | 93.9 Km/h |
11. Khả năng vượt dốc | 31.7 (%) |
12. Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4.100 |
13. Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
14. Hệ thống treo | |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
15. Thùng nhiên liệu | 100 L |
16. Tính năng khác | 10 tấn |
Điều hoà không khí | Có |
Cửa sổ điện và khóa của trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Thông số hệ chuyên dụng cuốn ép chở rác | Sản xuất lắp ráp lên xe cơ sở tại Việt Nam tại Công ty CP TBMT Cao Thanh Đạt |
Thùng chứa rác | Dùng xy lanh lanh thủy lực (kiểu xylanh ép đặt ngoài/trong) |
Thể tích thùng chứa | 9 m3 |
Kết cấu thùng chứa | Thùng có thành cong, Có xương chạy dọc các góc thùng |
Quy cách vật liệu thùng chứa | – Thép hợp kim cường lực, chống ăn mòn, chịu áp lực cao :
– Mặt đáy dày 3mm – Thép INOX 430 – Vách hông dày 3mm – Thép INOX 430 – Vách nóc thùng dày 3mm – INOX430 – Khung xương đôi thùng dày 4mm – thép SS400 – Ray dẫn hướng bàn xả dày 5mm – thép SS400 – Mối liên kết: Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Tỷ số nén rác (theo thể tích) | 1,6 – 1,8 |
Bàn xả rác | Dung tích 1,2 m3
Vật liệu: Thép hardox450 dày 6mm, Kết cấu: Máng cuốn có mặt trượt và xương gia cường ngang, dọc chống biến dạng. |
Kiểu vận hành | Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu |
Ray trượt bàn xả | Thép SS400 U120÷220 dày 5 mm |
Tôn mặt bàn xả | INOX 430 dày 3mm |
Lực đẩy lớn nhất | 6 tấn |
Thời gian xả rác | 30 giây |
Cơ cấu nạp rác | Thép chịu lực SS400
Công nghiệ mối hàn MAG |
Kiểu vận hành | Dung xylanh thủy lực. |
Thời gian nạp rác | 10 giây |
Cơ cấu nạp rác | Cơ cấu máng gầu nạp rác, gập che kín máng thùng ép rác.
Góc đổ ~1350, tải trọng nâng: 550kg |
Cơ cấu cuốn ép rác | Kiểu liền khối, 2&3/4 tay điều khiển, chân van đường kính M27
|
Kiểu vận hành | Dùng xy lanh thủy lực (kiểu xy lanh ép đặt ngoài) |
Nguyên lý cuốn ép | Cơ cấu con trượt tịnh tiến cuốn rác và kéo rác vào trong thùng chứa. |
Các cụm cơ cấu | Tấm ép cố đinh – Tấm ép di động- Lưỡi cuốn
Vật liệu : PERFORM 700 |
Xương ray trượt cuốn ép | Thép chịu lực Thép SS400 dày 8mm |
Con trượt | Thép chịu lực SS400, nhựa PA- xuất xứ Đức chịu nhiệt, chịu mài mòn |
Máng cuốn | INOX430 dày 4mm |
Máng nước | Thép INOX 430 dày 2mm |
Tỷ số ép rác | 1,8:1 |
Thời gian 1 chu kỳ ép | 25 giây |
Cơ cấu nâng hạ cửa hậu | Điều khiển bằng tay sau cabin, có khóa an toàn, hoạt động gồm bốn bước: Mở khóa, nâng thùng phụ/đẩy rác ra ngoài/rút bàn ép về/hạ và khóa thùng phụ |
Kiểu vận hành | Dùng xylanh thủy lực nâng hạ cửa hậu và khóa kẹp |
Nguyên lý | Xylanh hạ thân sau khi hết hành trình kéo tịnh tiến tay khóa kẹp với chốt khóa liên kết trên thân sau |
Vật liệu | Thép chịu lực SS400
Công nghệ mối hàn MAG |
Hệ thống thủy lực | |
Bơm:
|
Kiểu bánh răng
|
Van phân phối:
|
Kiểu liền khối, 3 – 4 cửa, chân van đường kính ½’’
|
Xy lanh thủy lực | – Xy lanh ép rác : 02 chiếc
– Xy lanh cuốn rác : 02 chiếc – Xy lanh càng gắp rác : 02- 03 chiếc – Xy lanh nâng thân sau: 02 chiếc Loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 -Xy lanh xả rác : 01 chiếc Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ, Linh kiện nhập khẩu từ Italy, sản xuất, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được Áp suất lớn nhất làm việc: 180kg/cm2 |
Thiết bị phụ trợ HTTL:
|
Mới 100%, Ø18 ÷Ø30
Mới 100%, nhập khẩu Ytaly Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. Lọc dầu hồi : CF-10, độ lọc 10 micron, lưu lượng 150 lít/ phút |
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 Kg/cm2 |
Bộ trích công suất | Trích công suất từ động cơ xe bộ trích công suất bên cạnh hộp số
Dẫn động bơm qua trục truyền các đăng, dẫn động bơm thuỷ lực |
Sơn hệ chuyên dùng | |
Công nghệ sơn | Kiểm tra & làm sạch bề mặt
Sơn lót chống rỉ Bả matit và chà nhám khô có máy hút bụi Sơn lót Pha màu & phun sơn Đánh bóng |
Màu sơn, trang trí | Hệ thống chuyên dùng: Sơn màu xanh môi trường
Gầm thùng, sàn thùng: Sơn màu đen 2 bên thành thùng trang trí biểu ngữ, logo… |
Hệ thống điều khiển | |
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực | Điều khiển bằng điện khí nén, công tắc điều khiển đặt trong cabin. |
Điều khiển ga tự động | Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD |
Kiểm tra áp suất thủy lực | Đồng hồ thủy lực lắp trên van 2 cửa sau cabin |
Điều khiển cơ cấu cuốn ép rác | Cuốn ép rác điểu khiển cơ khí bằng tay |
Điều khiển cơ cấu xả rác | Điều khiển cơ khí bằng tay gạt |
Điều khiển nạp rác | Điều khiển cơ khí bằng tay gạt |
Chi tiết phụ | |
Bảo hiểm hông và chắn bùn, cản sau | Hai bên hông xe có lắp đặt bảo hiểm, chắn bùn cho lốp sau |
Thoát nước đầu thùng
|
Tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng. |
Bệ để chân đứng, tay vịn phía sau thùng ép, bố trí 2 bên | Tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng. |
Thanh chống an toàn | 02 thanh chống thùng ép rác, đảm bảo an toàn khi vệ sinh, bảo dưỡng bên trong thùng chứa rác |
Thiết kế bảo dưỡng , sửa chữa | Hệ chuyên dùng được thiết kế có khả năng tháo, lắp, thay thế thuận tiện.
Các khớp quay, băng trượt có vị trí chăm sóc, bôi trơn (vú mỡ, rãnh dầu mỡ…) |

CAM KẾT GIÁ CẢ
HỢP LÝ NHẤT

THỦ TỤC TRẢ GÓP
NHANH CHÓNG NHẤT

DỊCH VỤ BẢO HÀNH
BẢO TRÌ TỐT NHẤT