THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam |
Số loại | FRR90HE4/MK-3600/400-CC21 |
Dung tích téc nước | 3.600 lít |
Dung tích téc foam | 400 lít |
Xe nền (chassis) | ISUZU FRR90HE4 |
Kích thước DxRxC | 6.610×2.390×3.090 |
Tổng trọng tải xe chữa cháy (kg) | 10.050 |
Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở ISUZU FRR90HE4 satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng ISUZU Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Isuzu Việt Nam;
– Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ; – Xe mới 100% và sản xuất năm 2022. |
Nước lắp ráp | Việt nam |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ Ral 3000 |
Thông số kỹ thuật cho xe ô tô cơ sở | 2800 mm |
Xe cơ sở (chassis) | |
Nhãn hiệu | ISUZU |
Model | ISUZU FRR90HE4 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.410 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.790/1.660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Tổng trọng tải (kg) | 11.000 |
Tự trọng của xe (kg) | 3.070 |
Cabin | |
Loại | Cabin kép |
Số cửa | 4 |
Số chỗ ngồi | 6 |
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên
2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở ISUZU 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
Động cơ | |
Loại | Động cơ ISUZU FRR90HE4, model: 4HK1E4CC, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (kW/vòng phút) | 140kW – 2.600 vòng/phút |
Mô men lớn nhất N.m | 513 @ 1.600~2.600 vòng/phút |
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115 x 125 |
Dung tích xy lanh (cc) | 5.193 |
Tỷ số nén | 17.5:1 |
Hệ thống truyền lực | |
Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
Vận tốc lớn nhất | 100 km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 34,82% |
Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ lốp | 8.25-16 (8.25R16) |
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
Phanh chính | Tang trống, dẫn động phanh thủy lực, điều khiển khí nén. |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống khác | |
Thùng nhiên liệu (lít) | 140 |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD, AM/FM Radio | Có |
Hệ thống điện | 24V |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah |
Hệ thống đi theo xe chữa cháy | |
Thân xe chữa cháy | |
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn) | |
Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe. |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Có đèn trong khoang chứa thiết bị. |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy hợp kim nhôm (Không mối hàn) | |
Vị trí | Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển. |
Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm.
Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |